Sách Everybody Up là một bộ giáo trình gồm 6 cấp độ. (Everybody Up Starter, Everybody Up 1-2-3-4-5-6). Cấp độ Starter dành cho cho các học sinh mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh. Khi các bé có thể sử dụng được tiếng Anh để giao tiếp một cách thành thạo là Cấp độ cuối cùng
Cùng HocHay học tiếng Anh Market Leader Intermediate - Tiếng anh thương mại các bạn nhé! Market Leader Intermediate - Unit 7: Cultures - Listening . A. Jeff Toms is Marketing Director at an international cultural training centre. Listen to the first part of the interview and answer the questions. 1.
Các bộ luật chính thức về Quyền Anh chuyên nghiệp gồm các chi tiết kỹ thuật về xây dựng võ đài, hình vuông có kích thước là 16 - 20 ft (4.9-6.1 m); trọng lượng tối thiểu của găng tay bông từ 6-8 oz (170-227 g); số vòng đấu tối đa (thường là 12 hiệp trong các trận
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở trong phần Skills 2 - trang 45 Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới. Study skills - Listening (Kỹ năng học - Nghe) Before listening: - read the questions carefully. - decide what information you are listening for. - think of some words that you might hear.
- Effective balance of skills A level appropriate mix of Listening, Speaking, Reading and Writing tasks to systematically develop student abilities .- Knowledge and culture focus Core subjects (math, science, geoography, etc.) and moral lessons (be helpful, respect elders, be neat and tidy, etc.) are covered within a Vietnamese cutural setting.
Soạn anh 7 tổng hợp lời giải bài tập tiếng anh lớp 7 mới giúp các em nâng cao kỹ năng nói, viết, đọc, từ vựng và nắm vững ngữ pháp. Chúc các em học tốt môn tiếng anh lớp 7 mới. Skills 1 trang 44 Unit 10 Tiếng Anh 7 mới
6fpj. Hướng dẫn giải bài tập UNIT 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 10 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6. Unit 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE SKILLS 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success Reading Giải bài 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Look at the picture and discuss it with a partner. Nhìn vào bức tranh và thảo luận với bạn của em. 1. What type of house do you think it is? Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào? 2. Where do you think the house is? Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu? Trả lời A What type of house do you think it is? Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào? B I think it’s a villa. Tôi nghĩ đó là một biệt thự A Where do you think the house is? Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu? B I think it’s on an island. Tôi nghĩ nó ở trên một hòn đảo. Giải bài 2 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Read the text and match the beginnings in A with the endings in B. Đọc văn bản và nối phần đầu trong A với phần cuối bằng B. My future house will be on an island. It will be surrounded by tall trees and the blue sea. There will be a swimming pool in front of the house. There will be a helicopter on the roof. I can fly to school in it. There will be some robots in the house. They will help me to clean the floors, cook meals, wash clothes and water the flowers. They will also help me to feed the dogs and cats. There will be a super smart TV. It will help me to send and receive emails, and contact my friends on other planets. It will also help me to buy food from the supermarket. Hướng dẫn dịch Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó. Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn. Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị. A B 1. The house will have robots to 2. The house will have a super smart TV to a. cleans the floors lau sàn nhà b. contact my friends liên hệ với bạn bè của tôi c. wash clothes giặt quần áo d. buy food from the supermarket mua thức ăn từ siêu thị e. cook meals nấu ăn f. send and receive emails gửi và nhận email g. feed the dogs and cats cho chó và mèo ăn h. water the flowers tưới hoa Trả lời 1 – a, c, e, g, h 2 – b, d, f 1. The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers. Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa. 2. The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails. Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email. Giải bài 3 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Read the text again and circle the option A, B, or C to complete the sentences. Đọc lại văn bản và khoanh tròn tùy chọn A, B hoặc C để hoàn thành các câu. 1. The house will be _____. A. in the mountains B. on an island C. on the Moon 2. There’ll be a _____ in front of the house. A. garden B. pond C. swimming pool 3. The house will have _____ robots. A. many B. some C. a lot of 4. The _____ will help me to feed the dogs and cats. A. helicopter B. robot C. super smart TV Trả lời 1. B 2. C 3. B 4. B 1. The house will be on an island. Ngôi nhà sẽ ở trên một hòn đảo. 2. There’ll be a swimming pool in front of the house. Trước ngôi nhà sẽ cố một hồ bơi. 3. The house will have some robots. Ngôi nhà sẽ có một vài người máy. 4. The robot will help me to feed the dogs and cats. Người máy sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn. Speaking Giải bài 4 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Work in pairs. Ask your partner about his / her future house. Use the suggested questions. Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn về ngôi nhà tương lai của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các câu hỏi gợi ý. 1. What type of future house do you think it will be? Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai? 2. Where will it be? Nó sẽ ở đâu? 3. What will it look like? Nó sẽ như thế nào? 4. How many rooms will it have? Nó sẽ có bao nhiêu phòng? 5. What appliances will it have and what will they help you to do? Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì? Example A What type of future housedo you think it will be? Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của bạn sẽ là gì? B It’ll be a palace. Nó sẽ là một cung điện. Trả lời A What type of future house do you think it will be? Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai? B It’ll be a villa. Đó sẽ là một biệt thự. A Where will it be? Nó sẽ ở đâu? B It’ll be on the hill. Nó sẽ ở trên đồi. A What will it look like? Nó sẽ như thế nào? B It’ll be very big, modern, beautiful and convenient. Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi. A How many rooms will it have? Nó sẽ có bao nhiêu phòng? B It will have ten rooms four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study. Nó sẽ có mười phòng bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách. A What appliances will it have and what will they help you to do? Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì? B It will have smart appliances a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework. Nó sẽ có các thiết bị thông minh một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà. Giải bài 5 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Work In groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4. Làm việc nhóm. Nói với các đối tác của bạn về ngôi nhà tương lai của bạn. Bạn có thể sử dụng thông tin trong 4. Example My future house will be a palace. It’ll be on the Moon. There’ll be a super smart TV in the house. It’ll help me to talk to my friends on other planets. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một cung điện. Nó sẽ ở trên Mặt trăng. Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi nói chuyện với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Trả lời My future house will be a very big and beautiful villa. It’ll be on the hill. There will be ten rooms with smart appliances in each room. They will help us do all the housework easily and quickly. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi biệt thự rất to và đẹp. Nó sẽ ở trên đồi. Sẽ có mười phòng với các thiết bị thông minh trong mỗi phòng. Họ sẽ giúp chúng ta làm mọi công việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng. Bài trước 👉 Giải Unit 10 – COMMUNICATION trang 43 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT Bài tiếp theo 👉 Giải Unit 10 – SKILLS 2 trang 45 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 10 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất! “Bài tập nào khó đã có
Unit 1 lớp 6 Skills 1 My new school trang 12Skills 1 unit 1 lớp 6 My new school trang 12 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo Unit mới năm 2022 - 2023 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 unit 1 my new school Skills 1 liên quan đến hai kỹ năng đọc và nói giúp các em chuẩn bị bài hiệu thêm Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new schoolTiếng Anh 6 unit 1 Skills 1 trang 12I. Mục tiêu bài họcII. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 1I. Mục tiêu bài học1. AimsBy the end of this lesson, students can- read and talk about school activities, subjects, and what Ss do at Objectives- Vocabulary boarding, surrounded, international, creative- Structures The present simple Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 1Reading - Kỹ năng đọcSunrise is a boarding school in Sydney. Students study and live there. About 1,200 boys and girls go to Sunrise. It has students from all over Australia. They study subjects like maths, science and Son is a lower secondary school in Bac Giang. It has only 8 classes. There are mountains and green fields around the school. There is a computer room and a library. There is also a school garden and a playgroundDream is an international school. Here students learn English with English-speaking teachers. In the afternoon, they join many interesting clubs. They play sports and games. Some students do paintings in the art Look at the pictures and quickly read the passage. Match 1-3 with A-C. Nhìn vào các bức tranh và đọc nhanh bài đọc. Nối 1-3 với án1 - C; 2 - A; 3 - B;Hướng dẫn dịch1 - C Sunrise - 1 trường nội trú tại Sydney2 - A An Sơn - 1 trường tại Bắc Giang3 - B Dream - 1 trường quốc tế2. Read the passages again and complete these sentences. Đọc lại bài và hoàn thành những câu án1 - boarding2 - Sydney3 - mountains4 - Dream5 - English - speaking teachersHướng dẫn dịch1 - Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối - Sunrise là một trường học ở - Xung quanh trường An Sơn có các ngọn - Trường học Dream có một câu lạc bộ nghệ - Tại trường Dream, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Answer the questions. Trả lời những câu án1 - Sunrise is a boarding school.2 - It's in Bac - Yes, it - They play sports and games. Some students do paintings in the art dẫn dịch đoạn vănSunrise là một trường nội trú ở Sydney. Học sinh học tập và sống ở đây. Khoảng bạn nam và nữ đến Sunrise. Trường học có học sinh từ khắp nước Úc. Họ học các môn như toán, khoa học và tiếng Sơn là một trường trung học cơ sở ở Bắc Giang. Nó chỉ có 8 lớp học. Xung quanh trường có núi và cánh đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viện. Ngoài ra còn có vườn trường và sân chơiDream là một trường học quốc tế. Tại đây học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Vào buổi chiều, họ tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi thể thao và trò chơi. Một số học sinh vẽ tranh trong câu lạc bộ mỹ - Kỹ năng nói4. Which school in 1 would you like to go to? Why/ Why not? Complete the table. Em muốn học trường nào ở bài tập 1? Tại sao? Tại sao không? Hoàn thành of schoolTên trườngReasons you like itLý do em yêu thíchReasons you don't like itLý do em không thíchGợi ýName of schoolReasons you like itReasons you don't like itSunriseI can practise English with many students from all over only come back home at SonIt is in beautiful place, so it has a good is quite small and very remote, so it isn’t convenient to can learn English with English-speaking teachers and join many interesting an international school, so it may be discuss your choice with a friend. Sau đó thảo luận lựa chọn của em với ý 1A Which school would you like to go to?B I'd like to go to Sunrise Why?B Because I'd like to learn with students from all over ý 2A Which school would you like to go to?B I'd like to go to An Son Why?B Because An Son is in beautiful place, so it has a good ý 3A Which school would you like to go to?B I'd like to go to Dream Why?B Because I can learn English with English-speaking teachers and join many interesting đây là Soạn tiếng Anh 6 Unit 1 My new school Skills 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook Tiếng Anh THCS.
Unit 10 lớp 6 Skills 1 trang 44Soạn giải SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Skills 1 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit năm 2022 - 2023 do sưu tầm và đăng tải. Soạn tiếng Anh Unit 10 lớp 6 Our houses in the future Skills 1 bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh phần 1 - 5 trang 44 SGK tiếng Anh 6 mới Unit 10 Our houses in the khảo thêm Soạn Unit 10 lớp 6 Our houses in the future đầy đủ nhấtTiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future Skills 1 trang 44I. Mục tiêu bài họcII. Soạn giải Skills 1 tiếng Anh Unit 10 lớp 6 Our houses in the futureI. Mục tiêu bài học1. AimsBy the end of the lesson, sts will be able to- get their the details or ideas of their future house2. Objectives- Vocabulary related to the topic "Our houses in the future"- Grammar Will structure and Might structureII. Soạn giải Skills 1 tiếng Anh Unit 10 lớp 6 Our houses in the futureReading - Kỹ năng đọc1. Look at the picture and discuss it with a partner. Nhìn vào bức tranh và thảo luận với bạn của án1 - I think it’s a - I think it’s on an Read the text and match the beginnings in A with the endings in B. Đọc văn bản và nối phần đầu trong A với phần cuối bằng án1 - a, c, d, e, g, h2 - b, f3. Read the text again and circle the option A, B, or C to complete the sentences. Đọc lại văn bản và khoanh tròn tùy chọn A, B hoặc C để hoàn thành các án1. B2. C3. B4. BHướng dẫn dịchNgôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu - Kỹ năng nói4. Work in pairs. Ask your partner about his / her future house. Use the suggested questions. Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn về ngôi nhà tương lai của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các câu hỏi gợi What type of future house do you think it will be?2. Where will it be?3. What will it look like?4. How many rooms will it have?5. What appliances will it have and what will they help you to do?Hướng dẫn dịch câu hỏi1 - Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?2 - Nó sẽ ở đâu?3 - Nó sẽ như thế nào?4 - Nó sẽ có bao nhiêu phòng?5 - Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?5. Work in groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4. Làm việc nhóm. Nói với các đối tác của bạn về ngôi nhà tương lai của bạn. Bạn có thể sử dụng thông tin trong ýMy future house will be a very big and beautiful villa. It’ll be in the valley. There will have eight rooms with smart appliances in each room. It will have some artificial robots. They will help us do all the housework easily and dẫn dịchNgôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi biệt thự rất to và đẹp. Nó sẽ ở trong thung lũng. Sẽ có tám phòng với các thiết bị thông minh trong mỗi phòng. Nó sẽ có một số robot nhân tạo. Họ sẽ giúp chúng ta làm mọi công việc nhà một cách dễ dàng và nhanh đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future Skills 1 trang 44. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên
Skills 1 Unit 4 My Neighbourhood Tiếng Anh 6 trang 44Giải Skills 1 Unit 4 My neighbourhood Tiếng Anh 6 Global Success trang 44 bao gồm đáp án các phần bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 kết nối tri thức giúp các em học sinh ôn tập tại nhà hiệu Mục tiêu bài học1. AimsBy the end of this lesson, students can- read for specific and general information about good things and bad things in a Objectives- Vocabulary the lexical items related to the topic “My neighborhood”.II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Skills 1Reading - Kỹ năng đọc1. Read Khang's blog. Look at the words in the box then find them in the text and underline them. What do they mean? Đọc nhật ký trên mạng của Khang. Nhìn các từ trong khung sau đó tìm chúng trong văn bản và gạch dưới chúng. Chúng có nghĩa là gì?KHANG'S BLOGFriday, December 23rd ...MY NEIGHBOURHOODI live in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about my great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather. There's almost everything I need here shops, restaurants, and markets. The people here are friendlier, and the food is better than in other there are two things I dislike about it there are many modern buildings and offices; and the streets are busy and by Khang at 455 PMĐáp án- suburbs a thuộc vùng ngoại ô- dislike n sự không thích- outdoor a ở ngoài trời2. Read Khang’s blog again and fill the table with the information. Đọc lại blog của Khang và điền thông tin vào ánLIKESDISLIKES- beautiful parks, sandy beaches, fine weather- shops, restaurants, markets- friendly people, good food- modern buildings and offices- busy and crowded streets3. Read Khang’s blog again. Then answer the questions. Đọc lại blog của Khang. Sau đó trả lời các câu Where is Khang’s neighbourhood? - Xóm của Khang ở đâu? 2. Why is his neighbourhood great for outdoor activities? - Tại sao xóm của Khang thích hợp cho các hoạt động ngoài trời?3. What are the people in his neighbourhood like? - Con người ở xóm Khang như thế nào?4. How are the streets in his neighbourhood? - Những con đường ở xóm bạn ấy như thế nào?Đáp án1 - It is in the suburbs of Da Nang - Because it has beautiful parks, sandy beaches and fine - They are very - They are busy and dẫn dịchThứ Sáu, ngày 23 tháng 12 ...XÓM CỦA TÔITôi sống ở ngoại thành thành phố Đà Nẵng. Có rất nhiều điều tôi thích về khu phố của rất tuyệt vời cho các hoạt động ngoài trời vì nó có công viên đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng và chợ. Người dân ở đây thân thiện hơn và đồ ăn ngon hơn những nơi nhiên, có hai điều tôi không thích ở đây có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại; và đường phố nhộn nhịp và đông đăng bởi Khang lúc 455 PMSpeaking - Kỹ năng nói4. Make notes about your neighbourhood. Think about what you like / dislike about it. Ghi chú về khu phố của em. Nghĩ về điều em thích/ không thích về ánLIKESDISLIKES- many cafés, restaurants, shops- nice and friendly people- many interesting places to go- many trees, flowers around- bad weather- crowed streets- polluted environment- noisy5. Work in pairs. Ask and answer about what you like and dislike about your neighbourhood. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về điều em thích và không thích về xóm của dẫn dịchA Bạn sống ở đâu?B Mình sống ở trung tâm thành phố Hà Bạn thích gì về nó?B Thời tiết đẹp. Con người thân thiện và món ăn Bạn không thích gì về nó?B Đường phố nhộn nhịp và đông ýA Where do you live?B I live in Quy Nhon What do you like about it?B The people are friendly, the sea food is fresh and there are many interesting places to What do you dislike about it?B The streets are crowded, the environment is quite dẫn dịchA Bạn sống ở đâu?B Tôi sống ở thành phố Quy Bạn thích điều gì về nó?B Người dân thân thiện, đồ biển tươi ngon và có nhiều địa điểm tham quan thú Bạn không thích điều gì về nó?B Đường phố đông đúc, môi trường khá ô đây là Soạn tiếng Anh 6 Global Success Unit 4 Skills 1 đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên giải hay bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 4 Skills 1 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit do tổng hợp và đăng tải. Soạn Skills 1 tiếng Anh Unit 4 lớp 6 My neighbourhood hướng dẫn giải bài tập 1 - 5 SGK trang 44 tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức giúp các em giải bài tập tiếng Anh 6 trước khi đến lớp hiệu quả.>> Xem thêm Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 My neighbourhood đầy đủ nhấtBên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook Tiếng Anh THCS.
tiếng anh lớp 6 skills 1 trang 44