Công bố điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng năm 2021 31 tháng 07 2021 ĐNO - Đại học Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn vào các trường thành viên theo phương thức xét tuyển học bạ và xét điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển 2.600 chỉ tiêu theo 5 phương thức xét tuyển chung của ĐH Đà Nẵng. ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ bổ sung 2021. 06/08/2021 15:09 pm. Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT năm 2021 đợt bổ sung
Như đã đưa tin, Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an tỉnh Đồng Nai vừa khởi tố bị can, bắt tạm giam ông Nguyễn Văn Hồng (58 tuổi, Tổng giám đốc CTCP Tín Nghĩa, nguyên Tổng giám đốc - Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Nhơn Trạch), ông Phan Thanh Vĩnh Toàn (39 tuổi, nguyên Tổng Giám đốc - Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Nhơn
Nam miền Bắc. TPO - Ông Lê Trung Chinh - Chủ tịch UBND TP. Đà Nẵng bị Ủy ban Kiểm tra Trung ương kỷ luật khiển trách do có những vi phạm, khuyết điểm trong việc mua sắm vật tư thiết bị y tế chống dịch COVID-19. Tại kỳ họp thứ 21, Ủy ban Kiểm tra (UBKT) Trung ương đã xem
Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển . Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL - 1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT. STT. Mã Ngành. Tên ngành, chuyên ngành.
Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022 Năm 2022, trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3395 chỉ tiêu trong đó xét theo điểm thi THPT QG 2022, còn lại là xét theo các phương thức khác như xét học bạ, Điểm thi kỳ thi Năng lực. Vậy điểm chuẩn năm 2022 trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng là bao nhiêu?
E0Mjeg.
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2023Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!Điểm sàn trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn UED năm 20221. Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạGiáo dục Tiểu dục Công dục Chính phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hoá phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Công phạm Khoa học tự phạm Lịch sử – Địa phạm Tin học và Công nghệ Tiểu sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế hóa lý lý học CLC lý học Địa lý du lịch Nam học Văn hóa du lịch Nam học Văn hóa du lịch – CLC chí CLC nghệ Sinh học Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường nghệ thông nghệ thông tin CLC lý kỹ tác xã lý tài nguyên và môi ý Các ngành Sư phạm Giáo dục yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi2. Điểm chuẩn xét thi đánh giá năng lực 2022Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét tuyển sớm theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNLLịch sử600Văn học600Văn hóa học600Tâm lý học600Địa lý học600Việt Nam học600Báo chí600Công nghệ sinh học600Hóa học600Công nghệ thông tin600Vật lý kỹ thuật600Công tác xã hội600Quản lý tài nguyên và môi trường6003. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Giáo dục tiểu dục chính trị23Sư phạm Toán học25Sư phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch sử25Sư phạm Địa dục Mầm phạm Âm phạm Khoa học tự nhiên21Sư phạm Lịch sử – Địa dục công phạm Tin học và Công nghệ tiểu dục thể nghệ sinh học16Công nghệ thông nghệ thông tin CLC học20Lịch sử Quan hệ quốc tế lý học Địa lý du lịch Nam học Văn hóa du lịch Nam học Văn hóa Du lịch – CLC19Văn hóa lý lý học CLC tác xã chí CLC lý tài nguyên và môi lý kỹ thuật Năng lượng tái tạo và kỹ thuật hạt nhân Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Giáo dục tiểu dục mầm dục công dục Chính phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm phạm Khoa học tự phạm Lịch sử – Địa phạm Tin học và Công nghệ tiểu dục thể hóa lý lý học CLC lý Nam chí CLC nghệ sinh học CLC nghệ thông nghệ thông tin CLC tác xã lý tài nguyên và môi khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đâyTên ngànhĐiểm chuẩn20192020a. Chương trình chuẩnGiáo dục Tiểu dục Chính phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa dục Mầm phạm Âm phạm Khoa học tự phạm Lịch sử – Địa dục Công phạm Tin học và Công nghệ Tiểu phạm Công nghệ/ dục thể chất/ nghệ sinh học1515Công nghệ thông học1515Lịch sử Quan hệ quốc tế lý học Địa lý du lịch1515Việt Nam hóa học1515Tâm lý tác xã hội1515Báo chí2021Quản lý tài nguyên và môi nghệ thông tin ưu tiên Chương trình chất lượng cao Hóa học Chuyên ngành Hóa dược nghệ thông Nam học Chuyên ngành Văn hóa du lịch lý lý tài nguyên và môi
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Điểm chuẩn 25 Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Điểm chuẩn 25 Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành 7140202 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành 7140205 Điểm chuẩn 23 Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành 7140201 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Âm nhạc Mã ngành 7140221 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Điểm chuẩn 21 Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành 7140249 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục công dân Mã ngành 7140204 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành 7140250 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành 7140206 Điểm chuẩn Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Điểm chuẩn Ngành Hóa học Mã ngành 7440112 Điểm chuẩn 16 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Điểm chuẩn Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Điểm chuẩn 20 Ngành Lịch sử Chuyên ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành 7220310 Điểm chuẩn Ngành Địa lý học Chuyên ngành Địa lý du lịch Mã ngành 7310501 Điểm chuẩn Ngành Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Mã ngành 7310630 Điểm chuẩn Ngành Văn hóa học Mã ngành 7229040 Điểm chuẩn Ngành Tâm lý học Mã ngành 7310401 Điểm chuẩn Ngành Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Điểm chuẩn Ngành Báo chí Mã ngành 7320101 Điểm chuẩn Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành 7850101 Điểm chuẩn Ngành Báo chí Chất lượng cao Mã ngành 7320101CLC Điểm chuẩn Ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao Mã ngành 7480201CLC Điểm chuẩn Ngành Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Chất lượng cao Mã ngành 7220113CLC Điểm chuẩn 19 Ngành Tâm lý học Chất lượng cao Mã ngành 7310401CLC Điểm chuẩn Ngành Hóa học Chuyên ngành Hóa dược Mã ngành 7440112CLC Điểm chuẩn 16 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022 Giáo dục Tiểu học Mã ngành 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ 27 Giáo dục Công dân Mã ngành 7140204 Điểm trúng tuyển học bạ Giáo dục Chính trị Mã ngành 7140205 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ 23 Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Hoá học Mã ngành 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Công nghệ Mã ngành 7140246 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Điểm trúng tuyển học bạ 26 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành 7140249 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành 7140250 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành 7229010 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Văn học Mã ngành 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Văn hoá học Mã ngành 7229040 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Tâm lý học Mã ngành 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ Tâm lý học - Chất lượng cao Mã ngành 7310401CLC Điểm trúng tuyển học bạ Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch Mã ngành 7310501 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch Mã ngành 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao Mã ngành 7310630CLC Điểm trúng tuyển học bạ Báo chí Mã ngành 7320101 Điểm trúng tuyển học bạ Báo chí - Chất lượng cao Mã ngành 7320101CLC Điểm trúng tuyển học bạ Công nghệ Sinh học Mã ngành 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ 17 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường Mã ngành 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ Công nghệ thông tin - Chất lượng cao Mã ngành 7480201CLC Điểm trúng tuyển học bạ 23 Vật lý kỹ thuật Mã ngành 7520401 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ 17 Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Kết luận Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Nội Dung Liên Quan Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Tuyển Sinh Mới Nhất Học Phí Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Mới Nhất
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng - điểm chuẩn UED được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Tài Chính - Kế Toán năm học 2022-2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 xét theo điểm thi Cập nhật mới nhất và chính xác nhất điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022. Điểm sàn trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét học bạ Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau Điểm sàn ĐH Sư Phạm Đà Nẵng 2021 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2021 cho 17 ngành đào tạo cụ thể như sau STT Tên Ngành Mã ngành Điểm sàn 1 Công nghệ Sinh học 7420201 15 2 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 7440112 15 3 Hóa học chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao 7440112CLC 15 4 Công nghệ thông tin 7480201 15 5 Công nghệ thông tin Chất lượng cao 7480201CLC 15 6 Văn học 7229030 15 7 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 7229010 15 8 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 7310501 15 9 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 7310630 15 10 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao 7310630CLC 15 11 Văn hoá học 7229040 15 12 Tâm lý học 7310401 15 13 Tâm lý học Chất lượng cao 7310401CLC 15 14 Công tác xã hội 7760101 15 15 Báo chí 7320101 15 16 Báo chí Chất lượng cao 7320101CLC 15 17 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15 Ngày 27/8, trường đại học Sư Phạm công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG Học lực lớp 12 1 7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi 2 7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi 3 7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi 4 7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi 5 7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi 6 7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi 7 7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi 8 7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi 10 7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi 11 7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi 12 7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi 13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi 14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18,00 Giỏi 15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi 16 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 15,00 17 7229030 Văn học 15,00 18 7229040 Văn hoá học 15,00 19 7310401 Tâm lý học 21,00 20 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 15,00 21 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 16,00 22 7320101 Báo chí 24,00 23 7420201 Công nghệ Sinh học 15,00 24 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 15,00 25 7480201 Công nghệ thông tin 15,00 26 7760101 Công tác xã hội 15,00 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo học bạ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 600 2 7229030 Văn học 600 3 7310401 Tâm lý học 600 4 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 600 5 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 600 6 7320101 Báo chí 600 7 7420201 Công nghệ Sinh học 600 8 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 600 9 7480201 Công nghệ thông tin 600 10 7760101 Công tác xã hội 600 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo điểm thi ĐGNL Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ DDS Trường Đại học Sư phạm 1 7140202 Giáo dục Tiểu học TO >= 7; TTNV = TTNV = 8; TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 5; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = = = = = = 4;TTNV = = = = 6;TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 2 Tham khảo thêm Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Thị Tâm - Quảng Trị Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2019 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019 Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng Mã ngành ĐKXT Tên Trường/ Tên Ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ 7140201 Giáo dục Mầm non 18,35 TTNV <= 1 7140202 Giáo dục Tiểu học 18 TTNV <= 1 7140204 Giáo dục Công dân 18 TTNV <= 2 7140205 Giáo dục Chính trị 18 TTNV <= 2 7140209 Sư phạm Toán học 19 TTNV <= 5 7140210 Sư phạm Tin học 19,4 TTNV <= 1 7140211 Sư phạm Vật lý 18 TTNV <= 1 7140212 Sư phạm Hoá học 18,05 TTNV <= 2 7140213 Sư phạm Sinh học 18,3 TTNV <= 1 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,5 TTNV <= 3 7140218 Sư phạm Lịch sử 18 TTNV <= 5 7140219 Sư phạm Địa lý 18 TTNV <= 3 7140221 Sư phạm Âm nhạc 23,55 TTNV <= 1 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05 TTNV <= 4 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18 TTNV <= 2 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,15 TTNV <= 1 7229010 Lịch sử 15,75 TTNV <= 3 7229030 Văn học 15 TTNV <= 2 7229040 Văn hoá học 15 TTNV <= 2 7310401 Tâm lý học 15 TTNV <= 4 7310401CLC Tâm lý học Chất lượng cao 15,25 TTNV <= 3 7310501 Địa lý học 15 TTNV <= 3 7310630 Việt Nam học 18 TTNV <= 5 7310630CLC Việt Nam học Chất lượng cao 15 TTNV <= 8 7320101 Báo chí 20 TTNV <= 8 7320101CLC Báo chí Chất lượng cao 20,15 TTNV <= 3 7420201 Công nghệ sinh học 15,2 TTNV <= 4 7440102 Vật lý học 17 TTNV <= 4 7440112 Hóa học 15 TTNV <= 4 7440112CLC Hóa học Chất lượng cao 15,5 TTNV <= 2 7440301 Khoa học môi trường 18,45 TTNV <= 2 7460112 Toán ứng dụng 18,5 TTNV <= 2 7480201 Công nghệ thông tin 15,05 TTNV <= 2 7480201CLC Công nghệ thông tin Chất lượng cao 15,1 TTNV <= 1 7480201DT Công nghệ thông tin đặc thù 16,55 TTNV <= 1 7760101 Công tác xã hội 15 TTNV <= 5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,05 TTNV <= 2 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường Chất lượng cao 18,45 TTNV <= 6 Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
điểm chuẩn sư phạm đà nẵng 2021